Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 15-10-2033

Ngày Âm Lịch: 23-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ hợi tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
15
23

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 15 THÁNG 10: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn vui, nhưng đề phòng đi buôn”
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây nhà, xây mộ
Kim thần thất sát: Tránh làm các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Hợi : “Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh xảy ra sự phân ly”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc gặp rắc rối, vấn đề phức tạp. Hơn nữa, dễ gặp những rắc rối hay xung đột. Về các công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ thì không nên hasty.

Lưu Liên là khó khăn

Tìm bạn không dễ, gặp phải trở ngại

Nếu không may sẽ mất mát

Nhiều trở ngại đến khiến khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, là ngày thứ 7 trong tuần.

: Thích hợp để may mắn hoặc may vá quần áo.

: Khởi công tạo tác sẽ gặp nhiều trở ngại. Trong đó, việc khởi đầu công trình, trổ cửa, khởi kiện, chôn cất đều không nên làm vào ngày này. Vì vậy, để tránh rủi ro, hãy chọn một ngày khác để thực hiện các công việc này.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều được gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi, dù có Sao Nữ Đăng Viên cũng không được xem là tốt.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, kế thừa, ra đường, khởi công làm lò nhuộm, làm lò gốm, chia lãnh tài sản; nên dừng việc nuôi dạy trẻ em, đào hầm mộ, xây cầu, kết thúc những điều có hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất và cưới gả. Sao này không thuận lợi khi sinh con.

Nữ tinh tạo tác sẽ làm tổn thương mẹ cha,

Huynh đệ gặp trở ngại, giống như hổ gặp lang,

Làm tang đời sau gặp ma quỷ đầy,

Dịu dàng, bệnh tật, thăng trầm hoàn cảnh.

Trong công việc, sự thất bại, tài sản mất mát,

Với lời nói, khó khăn không thể tránh khỏi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, bắt đắp đất, thờ cúng Thần Táo, cầu sự phù hợp bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tiễn biệt, bắt đầu công việc làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này khó nuôi dưỡng, hãy thực hiện lễ Âm Đức cho con, nam giới tránh khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Kiếp sát: Kỵ ra đường, cưới gả giá thú, tang lễ hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các việc mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi