Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-10-2033

Ngày Âm Lịch: 7-10-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý sửu tháng quý hợi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu)
29
7

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 29 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương - xấu, kỵ các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Quý Sửu

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc kỵ các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ (thuộc hành Thổ) không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, vì ta lý yếu địch lý mạnh

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Tức là ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi, ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn hanh thông, âm phúc độ trì, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: Liễu Thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có việc gì phù hợp với Sao Liễu.

: Khởi công, tạo tác việc gì cũng rất bất lợi, hung hại. Đặc biệt, không nên làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao, chôn cất, sửa cửa, dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành việc trọng đại.

: Sao Liễu Thổ Chương tại Ngọ mọi việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc lên quan lãnh chức đều tốt. Tại Dần, Tuất rất suy vi, nên kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu Thổ Chương (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc hao hụt, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Kỵ cưới gả.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, trú dạ thâu nhàn bất tạm an, mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, điền viên thoái tận, thủ cô hàn, khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, yêu đà bối khúc tự cung loan, cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên máy móc, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, các việc làm khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa, an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. Lộc Khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.

Thổ Ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Thiên Tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương. Nguyệt Yếm đại họa: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Câu Trận: Kỵ mai táng. Cửu Không: Kỵ việc x...

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi