Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 4-10-2033

Ngày Âm Lịch: 12-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày mậu tý tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
4
12

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 4 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ thịnh hạ thêm hạnh phúc.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tí

Thuộc nhóm Can khắc Chi, ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Các tuổi Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ nên cẩn thận.
Hành Hỏa khắc hành Kim, ngoại trừ các tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ.
Cung Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Cần tránh Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, và tránh tiệc Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên liên quan đến việc nhận đất để tránh xui xẻo cho gia chủ

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên thăm dò vận mệnh để tránh rước lấy tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Tốc Hỷ, hay còn gọi là ngày Tốt Vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều tối có thể gặp khó khăn, vì vậy cần phải hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, nên tận dụng để đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp lại người bạn

Gặp gỡ bạn đời và tạo nên sự kết hợp hoàn hảo

Mọi việc đều thuận lợi và may mắn

Khám phá và thực hiện mọi điều mình muốn, hãy vui vẻ và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ thu hút tài lộc.

: Các hoạt động như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, và trang trí cửa. Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

:

- Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn là rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hoặc thăng tiến trong công việc.

- Dực: Hỏa Xà (con rắn): Tinh thần của Hỏa, tác động xấu. Kỵ việc kết hôn, xây nhà, và chôn cất.

 

Dực tinh không có giá trị cao,

Sau ba năm hai lần gặp lại vận may,

Ngày mai sẽ tốt hơn hôm nay,

Người chết vẫn đóng cửa.

Hôn nhân ngày này gặp nhiều khó khăn,

Sự giàu sang không được công nhận.

Mở cửa cẩn trọng để tránh rủi ro,

Phụ nữ dễ bị lôi cuốn bởi quyến rũ của ngoại bang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và các hoạt động bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế gia tài hoặc sự nghiệp, và các công việc như làm sạch mương (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Sao Minh Tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Sao Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, và giao dịch. Sao Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, là

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Sao Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Sao Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Sao Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu cho các nghi lễ tế tự, đào ao, và đào giếng. Sao Hoàng Sa: Xấu nhất là khi ra ngoài. Sao Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi