Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 25-10-2033

Ngày Âm Lịch: 3-10-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ dậu tháng quý hợi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu)
25
3

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 25 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Tam nương : xấu, kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm kỵ mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ tuổi: Quý Mão, Ất Mão.


Ngày Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu, Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên hội khách để tránh hại cho tân chủ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, hành sự thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Không thời cũng được Đại An

Bình an vô sự, thân nhàn thanh

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Không nên làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các việc liên quan đến chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngày này tuyệt đối không chôn cất để tránh điềm dữ.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu, đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên, phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc nên làm. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu, mọi tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất, thưa kiện, mai táng. Thi cử gặp bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt cầu phúc, cúng bái tế tự. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ kiện tụng.

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương. Lỗ ban sát: Kiêng khởi tạo. Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới xin, nhập trạch.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thời điểm này mọi việc đều thuận lợi, cầu tài tốt nhất nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Xuất hành thì bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay xảy ra tranh cãi, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh người nguyền rủa, bệnh lây. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu cần đi, giữ im lặng tránh gây sự.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này rất tốt, đi lại gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh cầu khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hay gặp trắc trở. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi