Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 23-10-2033

Ngày Âm Lịch: 1-10-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh mùi tháng quý hợi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2033 Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu)
23
1

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 23 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

Thuộc Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu phát sinh nhọt

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên dùng thuốc để tránh khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch âm, Tiểu Cát là ngày tốt lành, ít gặp khó khăn. Mọi công việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, được sự che chở, ủng hộ từ người có uy tín.

Tiểu Cát hợp với Thanh Long

Trong quẻ này, cầu tài cầu lộc

Cầu tài thành công, vui vẻ

Bình an gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo tác đều thuận lợi.

: Hành động chôn cất là đại kỵ. Không nên cưới gả, khai trương, đi xa, sửa nhà, trang trí nhà cửa. Các việc khác cũng không nên thực hiện. Ngày này tuyệt đối không nên chôn cất người chết.

:

- Sao Mão nhật Kê nếu xuất hiện tại Mùi thì mang lại tác động tiêu cực. Tại Ất Mão hoặc Đinh Mão thì rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên là lựa chọn tốt cho việc kết hôn, còn ngày Quý Mão nếu tạo tác sẽ gặp rủi ro về tài chính.

- Hợp với 8 ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ việc kết hôn, chôn cất, sửa chữa nhà cửa.

 

Mão tinh thuận lợi cho việc điều hành nông nghiệp,

Nhưng không tốt cho việc chôn cất,

Hợp với ngày tận tuổi, thất tuổi,

Thuận lợi cho việc khai trương, sửa chữa nhà cửa,

Nhưng không tốt cho việc kết hôn,

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán gia súc, nuôi tằm, săn bắn

Động thổ, san nền, xây dựng, phụ nữ có thể uống thuốc mà không gặp trở ngại, đảm nhiệm chức vụ quan trọng, khởi đầu sự nghiệp, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc, tính kế hoạch.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là kết hôn, cưới gả Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài, mua bán, di chuyển Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc đi xa, kết hôn, mua bán, đào đất Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất may mắn, điều gì cũng thuận lợi. Buôn bán, kinh doanh đều thịnh vượng. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thu được kết quả như mong muốn. Nếu ra đi sẽ gặp nguy hiểm, rủi ro, nhất là đối với các công việc quan trọng cần phải chú ý. Cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi cũng sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của khi đi hướng Nam.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi mang tin vui. Việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, đề phòng rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ lây bệnh và nguyền rủa. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hạn chế các hành động gây mâu thuẫn hay xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi