Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 13-4-2028

Ngày Âm Lịch: 19-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu thìn tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
13
19

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 13 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Không nên làm những việc quan trọng trong ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

Thuộc Can Chi tương đồng (cùng với Thổ), ngày này được coi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên đầu tư đất đai để tránh khó khăn trong gia đình”

- Thìn : “Không nên khóc nức nở để tránh xấu hóa tình hình”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung nên chú ý phòng ngự khẩu phần, tránh cãi vã, mâu thuẫn. Ngày này thuộc loại ngày xấu, khó thành công trong việc mưu sự, có thể gây ra xung đột, tranh cãi, mâu thuẫn, đề phòng có thể gây mất lòng, mất mát hoặc xảy ra xung đột.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Rất tốt để nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm công danh.

: Tránh chôn cất, khai trương, đào ao móc giếng, việc mở cửa, việc khởi tạo như khai trương, đào mương, các vụ việc có liên quan đến chôn cất và mở giường. Vì vậy, nếu bạn dự định chôn cất hoặc khai trương thì cần chọn một ngày khác để thực hiện

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì có thể đặt tên cho bé theo Sao Khuê hoặc tên của Sao trong năm hoặc tháng để nuôi dưỡng tốt hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân có thể khiến Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ, tương ứng với chỗ Tuyệt, gặp Sanh sẽ mang lại may mắn cho việc mưu sự, đặc biệt là nếu gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì có thể được một kết quả tốt.

- Ngày Thân với Sao Khuê Đăng Viên tức là có tiến bộ trong sự nghiệp.

- Sao Khuê: mộc lang (con sói): Là Sao xấu và thuộc hành Mộc, khắc kỵ việc an táng, khai trương cũng như việc trừ bỏ.

 

Sao Khuê có thể gây ra sự hành hạ tinh thần,

Gia đình có thể gặp phải sự không hoà hợp, tranh chấp,

Nhược thị có thể gây ra những rắc rối không lường trước,

Đối với những người lớn tuổi, cần cẩn thận trong việc quan hệ với người khác.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Đi xa đều được lợi, sinh con cũng tốt.

Tránh làm việc liên quan đến động đất, lót nền, xây nhà, vẽ tranh, cắt tóc, hoặc tham gia các hoạt động như ra đi xin việc, hoặc tham gia hành chánh, gửi đơn xin việc, mở kho hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để xuất hành đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Nam để tiếp đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Nam khi ra đi để tránh gặp 'Hạc Thần' (mang điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây rối, nên cẩn thận. Người ra ngoài nên tạm hoãn. Tránh xa những người có thể đe dọa, và cảnh giác với nguy cơ lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc những việc quan trọng khác... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra mâu thuẫn, xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian thuận lợi, có cơ hội gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán được thuận lợi. Người đi sẽ trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều được hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hứa hẹn thành công, có thể gặp phải trở ngại hoặc không hài lòng. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần phải cẩn trọng, và cúng tế nếu gặp ma quỷ để tránh xui xẻo.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên chọn hướng Tây Nam khi cầu tài để đảm bảo sự yên bình trong nhà. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc và tài nhưng có thể mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn trọng về tài chính, và hạn chế mâu thuẫn, tranh cãi hoặc lời nói không tôn trọng. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng quan trọng là phải kiên định và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, tài, nên đi theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi dưỡng thú cưng, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi