Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 16-4-2028
Ngày Âm Lịch: 22-3-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân mùi tháng bính thìn năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2028 | Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân) |
16
|
22
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : kỳ thực, ngày này không tốt cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không thích hợp cho các công việc về mai táng hoặc tu sửa mộ.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
hay còn gọi là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên kết hợp thức ăn khi chưa biết chắc chắn” - Tránh những thực phẩm chưa kiểm định
- Mùi : “Cần thận tránh sự xâm nhập của độc tố vào cơ thể” - Nên hạn chế uống thuốc để không gây ngấm độc vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
đồng nghĩa với ngày Cát, tất cả mọi việc đều được bình yên, thành công.
Đại An thuận lợi gặp gỡ quí nhân
Có ăn có mày, tiền bạc tiễn đưa
Không cần thời gian cũng được Đại An
Sống an lành không gặp trắc trở
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, an táng, lắp cửa, sửa lại, đặt đồ ở góc nhà, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bổ sung thêm (như nâng cấp bờ, trang trí bờ, lắp đặt đèn.)
Lót giường, đóng giường, thừa kế phong tục hoặc công việc, các công việc làm cho phần thiếu (như làm đường, khoan giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn lựa hướng Tây Nam để tiếp nhận 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được may mắn, đặc biệt là hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định và bình yên. Người xuất hành sẽ có một hành trình êm đềm.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ gặp khó khăn trong việc thực hiện mục tiêu, nên mong cầu sự may mắn, thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại các vấn đề pháp lý. Người đi xa có thể gặp trở ngại, nhưng nếu hướng về phía Nam sẽ tìm được giải pháp. Cẩn trọng trong các cuộc tranh luận, tránh xung đột và lời lẽ không đáng có. Dù công việc có thể trì hoãn nhưng quan trọng là phải kiên định.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến gần, nếu muốn đạt được thành công và tài lộc, hãy chọn hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người đi có thể nhận được tin tức quan trọng. Trong việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ rơi vào các cuộc tranh luận, gây gổ, dẫn đến xung đột và bất hòa, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Hãy tránh xa khỏi những nguy cơ lây nhiễm và nguy hiểm. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc quyết định lớn... nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài thì hãy giữ lời nói và tránh gây ra mâu thuẫn hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong nhà đều ổn định. Nếu đang bị bệnh, sự chữa trị sẽ thành công, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mong ước về tài lộc không thể được thực hiện, hoặc có thể gặp trở ngại và phản đối. Nếu phải ra ngoài hoặc quyết định quan trọng, hãy cẩn thận và cần phải có các biện pháp phòng ngừa. Nếu có những điều không may xảy ra hoặc gặp phải rủi ro, cúng tế có thể mang lại sự bình an và may mắn.