Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 3-4-2028

Ngày Âm Lịch: 9-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu ngọ tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
3
9

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Ngày đó: Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, mọi việc đều không nên làm. Đặc biệt không tốt cho: đào móng, xây dựng, sửa chữa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Ngọ

Thuộc Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (nghĩa là ngày tốt).
Nạp âm: Ngày này là khi Hỏa thượng chế, không tốt cho các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.


Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên làm việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Đây là ngày Hỏa khắc với Thổ, khiến mọi việc dễ gặp trở ngại và khó thành công. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín cũng có thể bị hao mòn. Đây là ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế khó khăn và thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hùng Tú) Tướng tinh con Chồn, chủ trị ngày thứ

: Ngày này không phù hợp cho bất kỳ việc gì.

: Tránh khởi công, xây dựng, đào mộ, cưới gả, tranh tụng và các hoạt động tương tự. Chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả vào ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh chắc chắn thua lỗ. Tâm tinh gây ra nhiều vấn đề lớn, cần cẩn thận khi thực hiện. Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân không thuận lợi, có thể gặp phải khó khăn, trở ngại. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Tránh khởi công, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, và các hoạt động liên quan đến bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Không nên lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, hay thực hiện các công việc làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu khi lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho việc cúng bái, đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ cưới gả, nhập trạch Cửu không: Kỵ v

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì có thể gặp nguy hiểm, nên cúng tế để tránh ma quỷ mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Các kế hoạch khó thành, việc cầu lộc hay cầu tài sẽ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Nếu có mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc những lời tiếng không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc hoặc tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi có thể nhận được tin tức. Nếu làm nghề chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, gây xung đột, đói kém, cần phải cẩn thận. Người muốn ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng,… nên tránh xa vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra những mối xung đột hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu cần đi chúng ta thường gặp may mắn. Trong kinh doanh hoặc buôn bán, sẽ thu được lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi thứ trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cần cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi