Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 24-4-2028

Ngày Âm Lịch: 30-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ mão tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
30

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 24 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Các biến cố có thể xảy ra : Trùng tang : Hạn chế hoạt động như chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa, mồ mả
Trùng phục : Hạn chế hoạt động như chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa, mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

Nói về Khắc thạch (Thổ) ứng với Can (Mộc), ngày này là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ có hại đối với những tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp khó khăn từ Thổ.
Ngày Mão tạo thành Mộc cục với Tuất, tạo thành Tam hợp với Mùi và Hợi.
| Xung Dậu, xung Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hỏng hai nơi để không bị mất mát” - Tránh những việc làm có thể gây mất mát ở cả hai bên

- Mão : “Không nên khai thác nguồn nước sâu để tránh nước không sạch sẽ” - Không nên làm việc liên quan đến đào giếng để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốc Hỷ có buổi sáng tốt nhưng buổi chiều không tốt, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đạt được nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những việc quan trọng, sẽ đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng và càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp lại bạn bè

Gặp bạn bè là vui vẻ, hạnh phúc

Mọi việc đều thuận lợi và may mắn

Được mừng và cảm thấy hài lòng với mọi điều

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hoặc xây thuyền, hoặc đưa thuyền mới vào nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, lắp cửa, kê gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng tránh chữa bệnh mắt), tự sửa cây cỏ.

Được thăng chức, kế thừa chức vụ hoặc sự nghiệp, học hành, chữa bệnh mắt, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân Giới hạn hoạt động như chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy đi xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy đi xuất hành hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn thêm phúc, thêm tài thì hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Người ra đi mang tin vui. Nếu làm chăn nuôi, sẽ thuận lợi hơn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xuyên gặp tranh cãi, gây rối, gây xích mích, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh, hãy giữ lời nói để không gây xích mích hay tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, các công việc quan trọng phải trì hoãn, gặp hồn ma phải làm lễ cúng để an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, chỉ có thể tìm thấy nhanh khi kiên nhẫn. Hãy cẩn trọng với tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tôn trọng. Dù làm việc chậm, nhưng hãy làm mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi