Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 17-4-2028

Ngày Âm Lịch: 23-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm thân tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
17
23

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Ngày nghỉ, ngày làm việc - Đi chơi hay làm ăn đều thuận lợi”
Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng, di chuyển xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: nhâm thân

hay còn gọi là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này thuộc hành Thổ, đây là ngày đặc biệt (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong hợp với Can (Kim kị) dành cho những tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim, mối quan hệ tương tác với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sẽ được lợi từ mối quan hệ này.
Thân là một trong những ngày lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Có xung với Dần, hình thành Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Đèo thuyền qua nước sâu chớ đê” - Tránh việc tháo nước để tránh gặp khó khăn trên đường đi

- Thân : “Giường chưa phải là chỗ yên ổn” - Không nên sắp xếp giường để tránh những điều không may xảy ra

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày hôm nay: Lưu liên

hay còn gọi là ngày Hung. Ngày này mọi việc thường gặp khó khăn, dễ trễ nải hoặc gặp phải rắc rối nên khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, có thể gặp phải những cuộc tranh cãi hoặc xích mích. Về mặt hành chính, pháp luật, thủ tục, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, nên tránh vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào kính, san lấp, đắp đất, cải tạo phòng bếp, lắp đặt thiết bị, nhập học, cầu thân, nộp đơn, cùng nhiều công việc khác như chế tạo hoặc sửa chữa tàu thuyền, khai trương cửa hàng, khởi công xây dựng lò nung.

Nên mua thêm súc vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi công việc Sao Thiên Đức: tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để ra ngoại, gặp 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoại theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu lộc, cầu tài không được thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi