Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 23-4-2028
Ngày Âm Lịch: 29-3-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu dần tháng bính thìn năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2028 | Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân) |
23
|
29
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 23 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: mậu dần
tức là ngày Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Tránh nhận đất để tránh rủi ro” - Không nên bắt đầu việc nhận đất vào ngày này để tránh rủi ro cho gia chủ
- Dần : “Tránh tế tự vì nguy cơ quỷ thần không bình thường” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến tế tự vì nguy cơ quỷ thần không bình thường vào ngày này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức là ngày Hung. Trong ngày này, mọi công việc đều khó khăn, dễ gặp trở ngại và rắc rối nên khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp những vấn đề về thị phi hoặc mối quan hệ. Trong việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên tránh xa sự vội vã.
Lưu Liên mang theo những điều không dễ dàng
Một nửa đường không thể gặp lại bạn
Nếu bị lạc lối một lần
Nhiều khó khăn, gian khổ sẽ gặp phải
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc làm rất tốt như mở cửa, xây dựng hệ thống thoát nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.
: Tránh việc khởi công, chôn cất hoặc sửa mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở các cung Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Trong cung Mùi, là Ngày Nhập Miếu, có thể khởi đầu với sự thành công.
- Tỉnh: mộc can (chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, tiến triển, kinh doanh và xây dựng sẽ thuận lợi.
Tỉnh tinh mang lại sự phồn thịnh trong nông nghiệp,
Cứ ngựa đạp cảm giác vô song,
Việc chôn cất, tu sửa mộ đều nên tránh,
Nắng vẫn chiếu đến bến đảo quốc gia.
Mở cửa, làm sạch sẽ cho tài năng,
Trâu bò nơi đồng cỏ dày,
Cải thiện vị thế cho tương lai,
Hạnh phúc tươi vui, tiền bạc dồi dào.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, làm đất, san lấp, xây dựng kho vựa, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Quân, lót giường, may vá, lắp đặt các thiết bị máy móc hoặc máy móc, trồng và thu hoạch lúa, đào ao giếng, thoát nước, chăm sóc gia súc, mở rạch, tìm thầy để chữa bệnh, bán thuốc, mua trâu bò, sản xuất rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, làm đất và trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là | Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: làm đất, khai trương Hoả tai: Xấu khi làm nhà hoặc sửa nhà |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Chính Tây khi xuất hành vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi kế hoạch đều khó thành, cầu lộc, cầu tài không thành công. Tốt nhất là trì hoãn lại. Người đi xa cũng chưa có tin về. Nếu phải đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn thận với các cuộc tranh luận, gây mâu thuẫn hoặc lời nói thiếu suy nghĩ. Dù làm việc gì cũng cần phải chắc chắn, kiên nhẫn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui đang đến gần, nhất là khi cầu lộc, cầu tài và đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi cũng nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi, mọi điều thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp các cuộc tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có, nên cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ như nguyền rủa, bệnh tật. Nói chung, những việc như họp hội, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt nhất, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ nhanh khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Việc cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi hoặc gặp rắc rối, nguy hiểm, thì cần phải thận trọng, phải cúng tế mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên lành. Ai xuất hành cũng sẽ bình yên.