Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 15-4-2028
Ngày Âm Lịch: 21-3-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày canh ngọ tháng bính thìn năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2028 | Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân) |
15
|
21
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 15 THÁNG 4: TỐT HAY XẤU?
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: canh ngọ
Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), một ngày hung (phạt nhật).
Tuổi nên tránh: Giáp Tý và Bính Tý.
Hành Thổ khắc hành Thủy hôm nay, trừ Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên quay tơ, tránh cũi dệt hư hại ngang”
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà, tránh chủ sẽ phải làm lại”
Khổng Minh Lục Diệu
NGÀY: Không vong
Một ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Tiến độ công việc chậm lại, tiền bạc mất mát, danh vọng giảm sút. Ngày này xấu xí trên mọi phương diện, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có ích lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, cẩn thận về tai nạn, và chỉ cúng tế thì mới an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra ngoài an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại, người ra xa chưa có tin tức. Đề phòng mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm hiểu kỹ trước khi tiến hành. Tránh cãi vã, gây hấn, nói chung mọi việc cần thận trọng và chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam được hưởng nhiều may mắn. Đi công việc gặp gỡ được nhiều may mắn, người ra xa có tin về, chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần tránh tranh cãi, gây gổ, có thể gây rối, cần đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại, tránh xung đột, tránh lây bệnh. Mọi việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, ra ngoài thường gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng, mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cần cầu nguyện, gia đình mạnh khỏe.