Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 4-4-2028

Ngày Âm Lịch: 10-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mùi tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
4
10

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 4 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên làm các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang : Không nên tiến hành chôn cất, cưới xin, hoặc vợ chồng xuất hành, xây nhà, hoặc xây mồ mả


Trùng phục : Không nên tiến hành chôn cất, cưới xin, hoặc vợ chồng xuất hành, xây nhà, hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an ổn, thành công.

Đại An gặp được những người quý báu

Đủ cơm đủ áo, tiền bạc tiễn đưa

Bất kể thời gian, Đại An vẫn hạnh phúc

An nhàn trong cơ thể, tâm thanh nhẹ

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chiếm ngày thứ 3.

: Mọi công việc đều thuận lợi. Cần khởi sự, an táng, mở cửa, đào ao, cưới hỏi, xây dựng, khai thác mương rạch, công trình thủy lợi, phá cỏ, xới đất.

: Lót giường, đóng giường, ra khơi, mua bán đồ dùng. Do đó, không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà cửa ... vào ngày này.

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo xấu cho việc an táng. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ Hỏa Hổ (con hổ): Sao tốt, đại sự phồn thịnh, thuận lợi trong việc ra ngoại, xây dựng, kết hôn.

 

Sao vĩ tạo ra sự thịnh vượng, phú quý, vinh hoa, phúc thọ vững chắc,

Tăng tài tăng lộc, mở mang tiền đồng, mở rộng đất đai,

Hạnh phúc trong hôn nhân, con cái tôn kính.

Danh vọng không cùng thế hệ, nam nữ trẻ tuổi được kính trọng.

Khai thông cửa đầu, phát triển thủy hạ, mở rộng đất đai,

Thành công lớn lao, tên tuổi phổ biến.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện đào đất, làm đất nền, san nền, trang bị phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, lễ cầu thân, đệ trình đơn xin, sửa chữa hoặc xây dựng tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò nung.

Mua thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp sao thụ tử thì xấu Trùng phục: Kỵ cho việc an táng, kết hôn, ra ngoại, xây dựng nhà cửa, xây mộ

Thiên Cương: Xấu đối với mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, tìm kiếm may mắn Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc kết hôn, mở cửa hàng hoặc kinh doanh Chu tước hắc đạo: Kỵ cho việc nhập nhà và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu đối với việc

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi