Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 18-4-2028

Ngày Âm Lịch: 24-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý dậu tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
18
24

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 18 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sự khắc chế của Kim.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các vụ kiện tụng, vì ta yếu địch lợi địch

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên mở các cuộc họp để tránh gặp phải các nguy cơ từ khách hàng mới

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, hay còn gọi là ngày Tốt Vừa, là ngày có buổi sáng thuận lợi nhưng buổi chiều khá bận rộn, do đó cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng và nên sử dụng cơ hội này để thực hiện những dự định lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng và càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, cãi vã, gây ra rắc rối, nên cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại việc đó. Tránh đối đầu với người khác, tránh bị nguyền rủa, và đề phòng lây nhiễm bệnh. Trong thời gian này, nên tránh những hoạt động như họp hành, tranh luận, và các việc quan trọng khác. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất thuận lợi, việc đi lại sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ chóng khỏi, mọi người trong gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài, không hề có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài, có thể gặp phải tai nạn, rủi ro, và những việc quan trọng có thể gặp khó khăn, cần phải cẩn thận, và cần cúng tế để tránh xa ma quỷ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất nên cầu tài và đi theo hướng Tây Nam – Gia đình sẽ yên bình, và người ra đi sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nếu có tranh chấp pháp lý, tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận mất tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Hãy tránh tranh cãi, xích mích, và giữ im lặng trong thời gian làm việc, dù công việc có diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải kiên nhẫn và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi