Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương : 7-4-2028

Ngày Âm : 13-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tuất tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
7
13

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật tác quái thượng sàng” - Không nên ăn , quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Là ngày xấu, cần tránh lời qua tiếng lại, dễ gây mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này mưu sự khó thành, nội bộ dễ xảy ra xung đột, thị phi, có thể gây khẩu thiệt.

Xích khẩu là biểu tượng của nghèo khó

Gây ra lời qua tiếng lại, thị phi

Không tránh khỏi mất mát

Dễ gây chia rẽ vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại, đặc biệt là dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương. Nên chọn ngày khác để tiến hành các công việc trọng đại.

: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm là Diệt Một Sát, kiêng: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con thì khó nuôi. Đặt tên con theo sao tháng, năm, ngày và làm việc Âm Đức trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai họa,

Ba tai họa lớn không thể tránh,

Gia trạch bất an, người trong nhà suy giảm,

Điền sản bất lợi, chủ nhân suy yếu.

Cưới hỏi, hôn nhân dễ bị tổn thất,

Tài lộc dần dần mất.

Nếu khai môn, đặt nước,

Ngưu trư dương mã cũng bị thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, vay, động thổ, san nền, đắp nền, vẽ họa, chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, trừ sao xấu. Sao Thiên Đức: Tốt mọi việc.

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt. Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng. Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng về phía Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng về phía Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời gian dễ xảy ra tranh cãi, gây rối, cần phải cẩn thận. Nếu cần ra ngoài thì nên trì hoãn. Hạn chế gặp gỡ người khác để tránh tai họa hoặc bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, làm việc quan trọng,... nên tránh xa vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi việc cần phải ra ngoài vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh xảy ra va chạm hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian tốt, nếu ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm, hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ chóng khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần phải thận trọng, có thể gặp rủi ro, tai nạn. Cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ gặp may mắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh chóng. Cần phải cẩn thận tránh cãi vã, xung đột hay lời nói không hay. Cần phải kiên nhẫn, cẩn trọng trong mọi việc làm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hướng về phía Nam là lựa chọn tốt. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin vui. Nếu đang chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi