Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 19-4-2028
Ngày Âm Lịch: 25-3-2028
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp tuất tháng bính thìn năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2028 | Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân) |
19
|
25
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
PHÂN TÍCH NGÀY 19 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: giáp tuất
Tương đương Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở cửa tài vật để tránh lỗ tiền” - Cẩn trọng trong việc mở cửa tiền của để tránh mất mát
- Tuất : “Không nên tiếp xúc với động vật dữ như chó, quỉ” - Tránh gặp phải những hiểm họa từ động vật dữ như chó, quỉ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày khó khăn, dễ dẫn đến xích mích nội bộ, thị phi, mâu thuẫn, tránh oán hoặc tranh cãi.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều công việc khởi công tạo tác tốt như: xây cất cửa, nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc chữa bệnh, lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai |
Hướng xuất hành
Hướng Đông Bắc là lựa chọn để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Đông Nam phù hợp để đón 'Tài Thần'.
Tránh di chuyển hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Lưu ý tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Nếu có khả năng, tốt nhất là hoãn lại việc ra đi. Hạn chế các cuộc gặp gỡ, tranh luận, và các việc liên quan vào khoảng thời gian này. Trong trường hợp phải ra đi vào thời điểm này, cần giữ miệng để tránh gây ra sự bất đồng hay cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian rất tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán và kinh doanh có khả năng đem lại lợi nhuận. Người đi sẽ trở về nhà an lành. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Trong trường hợp bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu có công việc quan trọng, cần thận trọng và chuẩn bị sẵn sàng cho những thách thức, nguy cơ. Nếu gặp ma quỷ hoặc tà ma, cần tiến hành cúng tế để có sự an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi an bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khá mơ mịt. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin vui. Tránh việc mất tiền, mất của, và nếu phải di chuyển hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng để tránh mất mát. Cần đề phòng những cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không tốt. Việc làm có thể diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và có kế hoạch cụ thể.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp tới, nếu có ý định cầu lộc, cầu tài, nên đi theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ cũng có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong trường hợp chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.