Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 8-4-2028

Ngày Âm Lịch: 14-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý hợi tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
8
14

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU XEM NGÀY 8 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi, hanh thông, được sự che chở từ những người quý trọng.

Người gặp hội thanh long, cầu tài cầu lộc trong ngày này sẽ được thịnh vượng và bình an.

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

Ngày Nữ thổ Bức - Cảnh Đan mang điềm xấu. Tránh khởi công và thực hiện những việc gây hại vào ngày này. Đối với chôn cất, nên chọn ngày khác để thực hiện.

Không nên sử dụng Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo; cũng như tránh ngày Mẹo vì đều mang điềm xấu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Trong ngày này, thực hiện lót giường đóng giường, đi săn thú cá, hoặc khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Cũng có thể xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo, Thiên Quý, Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương đều mang lại may mắn cho mọi việc.

Thụ tử chỉ thích hợp cho săn bắn, còn Địa Tặc và Thổ cẩm đều xấu khi thực hiện các công việc như khởi tạo, xây dựng, và an táng.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để chào đón 'Thần Hỷ'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp phải 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì dễ gặp được may mắn. Buôn bán và kinh doanh đều có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ hưởng tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Ra đi trong thời gian này có nguy cơ gặp phải tai nạn hoặc rủi ro, việc quan trọng thì cần phải chuẩn bị cẩn thận, và cần phải cúng tế để tránh gặp phải ma quỷ.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều trải qua chuyến đi một cách bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng để khôi phục. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Dù việc làm có chậm chạp nhưng cần phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc hoặc cầu tài, nên đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi chăn có được thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Dễ rơi vào tranh luận, gây gổ, tạo ra mối xung đột, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng... nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi