Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 26-4-2028

Ngày Âm Lịch: 2-4-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân tỵ tháng đinh tỵ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân)
26
2

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho Ngày 26 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì sẽ gặp rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Tránh việc trộn tương, không nên thử

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát của tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được biết là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể gặp khó khăn, tiến trình bị trì trệ, và gặp nhiều rắc rối. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh tiếng giảm sút. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh việc mạo hiểm để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công và sáng tạo đều được ưu ái. Tốt nhất là để hôn nhân, xây dựng nhà cửa và chôn cất. Cũng là thời điểm tốt cho việc đi du lịch, làm sạch và cải tạo đất đai.

: Tránh việc đi trên thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn khi đến Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Ở Vượng Địa Sửu, sự nghiệp sẽ phát triển. Ở Ty Đăng Viên, sẽ có danh tiếng và thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Được sử dụng cho việc kết hôn, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, đặt móng, thờ cúng Táo Thần, cầu sự giúp đỡ từ các bác sĩ bằng cách phẫu thuật hoặc sử dụng phương pháp châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khai trương nhà nhuộm hoặc nhà gốm, phụ nữ tránh việc sinh con vào ngày này, cần phải thực hiện Âm Đức cho trẻ em, nam giới tránh việc uống thuốc khi khởi đầu.

Sao tốt:

Phúc hậu: Tốt nhất cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Hoàng n: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng. Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc. Thổ phủ: Tránh việc xây dựng, đào đất. Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi ra ngoài hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài sẽ không có lợi, hoặc thường gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận và tránh gặp rủi ro, nếu cần phải ra ngoài thì phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Sẽ có sự ổn định trong nhà cửa. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể gặp khó khăn trong việc đạt được mục tiêu, cầu lộc và cầu tài không thực sự hiệu quả. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Những người phải đi xa cần cẩn thận và tìm hiểu thông tin trước. Có thể mất tiền bạc hoặc tài sản, đặc biệt khi đi hướng Nam, nhưng nếu tìm kiếm một cách cẩn thận sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng các tranh cãi, xung đột và ngôn từ không đúng mực. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn và kỹ lưỡng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Các cuộc gặp gỡ và công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu là người chăn nuôi, sẽ gặp may mắn trong công việc.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp tranh cãi, gây gổ và không đồng tình, cần phải đề phòng. Việc ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiểm soát lời nói để tránh gây gổ hay mâu thuẫn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ có tin tức vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu đang bị ốm, việc cầu nguyện sẽ giúp bệnh khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe và hạnh phúc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi