Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 21-4-2028

Ngày Âm Lịch: 27-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính tý tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
21
27

Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 21 THÁNG 4 CÓ ĐIỀU GÌ MAY MẮN, XẤU XÍ?

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên làm sửa chữa bếp để tránh rủi ro”

- : “Không nên tham gia gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương tự gánh”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi sự dễ gặp khó khăn. Công việc không thuận lợi, tiến trình trì trệ, vấn đề phát sinh. Tài chính giảm sút, uy tín cũng bị ảnh hưởng. Đây là một ngày không may mắn, hãy tránh xa khỏi các kế hoạch khó thành công.

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

Ngày này được gọi là Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Nên thực hiện việc chôn cất, cắt cỏ hoặc cắt áo.

Không nên khởi tạo bất cứ việc gì. Tránh xa việc mở cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, thích hợp cho việc lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho vựa, sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các công việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, cưới hỏi, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Không nên dính đến kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', hướng Chính Đông.

Tránh hướng Tây Nam vì có thể gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, cần cẩn thận vì có thể gặp tai nạn, và việc quan trọng cần phải thận trọng.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành, người ra đi bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong mọi việc, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cần cẩn trọng với tài chính, và tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam. Gặp nhiều may mắn khi đi công việc, người đi có tin tức về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn trọng với tranh luận, gây chuyện, phải tránh xa. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi, người ra đi sắp về nhà. Gia đình hòa thuận, mọi việc trong nhà êm đềm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi