Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 28-4-2028
Ngày Âm Lịch: 4-4-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý mùi tháng đinh tỵ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2028 | Tháng 4 Năm 2028 (Mậu Thân) |
28
|
4
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 28 THÁNG 4: TỐT XẤU NHƯ THẾ NÀO
Các Ngày Kỵ
Không nên làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhất.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày phạt nhật. Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tranh chấp với đối thủ mạnh mẽ” - Tránh các vụ kiện tụng, lý do yếu đuối đối phương mạnh mẽ
- Mùi : “Không nên dùng thuốc để tránh khí độc xâm nhập ruột” - Không nên dùng thuốc để tránh khí độc xâm nhập ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hùng nguyệt
tức ngày hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp chuyện dây dưa, thị phi. Về hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nên cẩn trọng và không nên vội vã.
Hùng nguyệt là điềm bất an
Tìm bạn mà không thấy, đường gặp phân ly
Không thể giữ được khi đã mất
Nhiều khó khăn trở ngại, nhiều mệt mỏi
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đem lại nhiều lộc ăn.
: Chôn cất, xây dựng nên tránh ngày này. Nếu cưới gả, phòng tránh giá lạnh. Tranh đấu tranh chấp dễ thất bại. Khởi công xây dựng nhà cửa dễ gặp tai nạn. Trong 10 hoặc 100 ngày sau sẽ gặp họa, có thể mất mạng công việc. Nếu làm quan thì bị phế chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, sanh con vào ngày này khó nuôi dưỡng. Để tránh rủi ro, nên chọn ngày tốt để tiến hành chôn cất.
:
- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Làm rượu, thừa kế tài sản, lập lò gốm, lò nhuộm hay làm việc hành chính, dâng nộp đơn từ đi thuyền cũng có thể gặp nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tất cả các việc đều thuận lợi. Đặc biệt là tại Mùi.
- Sao Cang: Kim Long (con Rồng): Tinh sao xấu. Kỵ gả cưới và xây dựng. Đề phòng dễ gặp tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, chôn cất, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các việc làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, khai trương, di chuyển hay giao dịch. Thiên Phúc: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.