Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 1-11-2031

Ngày Âm Lịch: 17-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất tỵ tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
1
17

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Đánh giá Tốt Xấu Cho Ngày 1 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Lưu Ý Về Ngày : Tam Nương : không thuận lợi, ngày này tránh làm các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

tức là Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày đen (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim không tốt cho các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim xung khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim xung mà có ích.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi hình thành thành phần Mộc.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp tương chủ nhân không bình thường” - Không nên thử nếm tương, không nên thử tinh dầu

- Hợi : “Không giải quyết vấn đề mọi người đều gặp phải” - Tránh làm các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự rạn nứt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc thường gặp khó khăn và tiến triển chậm lại. Tiền bạc có thể mất mát và danh tiếng giảm sút. Đây là ngày xấu trên mọi mặt, nên tránh xa những mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

Ngày Nữ thổ Bức - Cảnh Đan là ngày xấu (Hung Tú). Tướng tinh của ngày này là con dơi, đặc trưng của thứ bảy. Nên làm việc hợp kết màn hoặc may áo. Tránh khởi công tạo tác hoặc các công việc liên quan đến tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Hãy chọn một ngày khác để tiến hành các công việc này để tránh rủi ro và đảm bảo may mắn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày này, các hoạt động như xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng kho vựa, sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy móc, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở rãnh hào, cầu thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, học kỹ nghệ, vẽ tranh, và tu sửa cây cối đều thuận lợi.

Chỉ nên thực hiện các công việc như chôn cất vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi