Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 10-11-2031

Ngày Âm Lịch: 26-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp dần tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
10
26

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO ĐIỀU KHOẢN NGÀY 10 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Một số điều cần chú ý trong ngày này: Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì có khả năng gặp rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

tương tự với Can Chi (tương ứng với Mộc), ngày này thuộc nhóm ngày cát.
Tính âm: Ngày Đại khê Thủy kị với các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy chịu ảnh hưởng của hành Hỏa, trừ trường hợp các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp khó khăn từ Thủy.
Dần kết hợp với Hợi, hòa hợp với Ngọ và Tuất tạo thành cục Hỏa.
| Gặp Thân, hình Tỵ, gây hại Tỵ, phá Hợi, nhưng tuyệt đối Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở cửa kho lưu trữ tài sản” - Tránh bất kỳ việc mở cửa kho để tránh mất mát tài sản

- Dần : “Không thực hiện các nghi thức tôn giáo vì nguy cơ không bình thường từ linh hồn” - Tránh thực hiện các nghi thức tôn giáo vì ngày này linh hồn không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thần Tài

tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi sự đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi việc lớn nhỏ đều hanh thông, thuận lợi, và được sự che chở của quý nhân.

Thần Tài gặp hội long phụ

Nguyện vọng thành công

Phát triển hạnh phúc và an bình

Đồng lòng hòa thuận, gặp gỡ gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian đem lại may mắn, nếu ra ngoài thì thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu ốm thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh mẽ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài thì cẩn thận, có thể gặp tai nạn, các việc quan trọng nên hoãn lại, cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp khó khăn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm kiếm sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay những lời lẽ không hay. Cần chắc chắn và cẩn thận khi làm mọi việc.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Ra ngoài gặp may mắn trong công việc. Người ra ngoài sẽ mang tin vui. Nuôi dưỡng gia súc cũng gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi cọ, tình huống không dễ dàng, cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ lây bệnh. Tránh họp mặt, tranh luận, và các việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài thì cần kiềm chế lời lẽ để tránh xảy ra xung đột hay tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi