Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-11-2031

Ngày Âm Lịch: 18-9-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính ngọ tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
2
18

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 2 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Quan sát ngày : Tam nương : không thuận lợi, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm nên tránh các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: bính ngọ

đồng thời Can Chi (Hỏa), ngày này thuộc nhóm ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy khắc các tuổi: Canh Tý Thuộc hành Thủy gặp Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất hình thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi cơ sở nấu ăn để tránh nguy cơ cháy nổ”

- Ngọ : “Không nên can thiệp vào mái nhà để tránh tạo ra những sự cố không mong muốn”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

được gọi là ngày Tốt vừa. Buổi sáng được xem là tốt, nhưng chiều nên hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thúc đẩy các dự án lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Việc tốt nhất là bắt đầu công việc sớm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là người bạn gặp gỡ

Gặp bạn gặp bạn đời đẹp đẽ

Có tài có lộc đầy đủ

Mọi điều cầu xin đều mang lại niềm vui và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, quản lý ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc làm tốt như mở cửa, xây dựng cửa, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành.

: Không nên tham gia các hoạt động như sinh sản, chôn cất hay tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão làm mọi việc đều tốt. Ở Mùi là Ngày Nhập Miếu nên khởi đầu với vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao mộc, tốt. Sự nghiệp, danh tiếng phồn thịnh, tiến bộ, chăm sóc vật nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo ra việc làm thịnh vượng,

Bảng vàng xếp tên hạng nhất,

Mở cửa, xây đường làm ăn may mắn,

Xua tan bệnh tật, thu phong tiếng tăm,

Khởi đầu, thuận lợi thu hoạch tài bạch,

Ngựa mạnh trư dương tạo ra lợi ích,

Mẹ hiền xây nhà đem lại ấm no,

Mọi người phồn thịnh, có dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi sự, làm công việc liên quan đến Thổ, làm cơ sở, chôn cất, gắn cửa, đặt mộ, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy móc), thu hoạch lúa, đào ao, thoát nước, thăm thầy để chữa bệnh, mua gia súc, các công việc liên quan đến chăn nuôi, nhập học, kí kết hôn nhân, cưới gã, kết hôn, thuê người làm, nộp đơn xin việc, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, mở cửa hàng, vẽ, bảo dưỡng cây cối.

Tiến hành kiện tụng, giải quyết tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là vấn đề hôn nhân Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Cô thần: Xấu nhất là với việc hôn nhân Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Nên tránh khởi đầu mới Không phòng: Kỵ hôn nhân (đám cưới)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn, giàu có, đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều thành công. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xuyên tranh luận, gây gổ, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh gây rắc rối cho người khác, cũng như lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm vào thời gian này, cần giữ miệng kỹ để tránh gây mất trật tự hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi, có thể gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần phải cẩn thận, có thể gặp ma quỷ nên cần cúng thỉnh sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa có tin tức. Có thể mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần tránh cãi vã, mâu thuẫn hay lời nói không đáng nghe. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải đảm bảo.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi