Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-11-2031

Ngày Âm Lịch: 7-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất sửu tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
21
7

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim, kị tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc sẽ có lợi.
Ngày Sửu hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên gieo trồng, vì cây không phát triển

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh gia chủ không trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

là ngày tốt lành. Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Các kế hoạch lớn đều thành công, gặp nhiều may mắn và được quý nhân hỗ trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc gặp may mắn

Thuận lợi cầu tài, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp người tốt

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt, nhất là dựng cột, cưới gả, mở cửa, xây nhà, cắt áo, tháo nước, và các công việc thủy lợi.

: Tránh lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại ngày Dậu Đăng Viên là đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu thì trung bình.

- Gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, vào làm hành chính, lập lò gốm, thừa kế và đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, cưới hỏi và xây dựng đều tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, mọi việc hưng thịnh,

Ngoại cảnh, tiền tài tiến triển,

Gia đình huynh đệ danh tiếng lừng lẫy.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang đầy nhà,

Phóng thủy, khai môn đều tốt,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, an táng, sửa chữa, lắp máy, thuê người, học nghề, làm chuồng gà vịt.

Lên chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây nhà và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về cúng bái, đào ao, đào giếng. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Câu Trận: Kỵ mai táng. Cửu không: Kỵ các việc xấu.

Hướng xuất hành

Đi về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi xa sắp về, phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp trắc trở. Đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người xuất hành an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, việc làm chậm nhưng chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn, người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại, đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi nên giữ miệng để tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi