Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 27-11-2031

Ngày Âm Lịch: 13-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân mùi tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
27
13

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 27 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Âm lịch: Ngày Lộ bàng Thổ khắc với các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp khó khăn với Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát có thể gây khó khăn đối với mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương khi chủ không có vị” - Hạn chế thử nếm tương khi chưa có chủ

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh ngấm độc vào ruột” - Tránh uống thuốc để ngăn khí độc thẩm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với đó, ân phúc độ trì, che chở, được sự quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Long

Cầu tài, cầu lộc ở trong ngày này

Thịnh vượng, an lành khi gặp thầy, bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo ra nhiều công việc rất tốt như mở cửa, xây dựng, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh việc chôn cất, đóng đường, tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên bắt đầu với vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công, tiến bộ trong sự nghiệp, kinh doanh và xây dựng thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo ra nhiều việc hữu ích,

Kim bảng đầu tiên danh tiếng,

Mai táng, tu phòng kinh doanh tốt lợi,

Hốt phong tật nhập hoàng nguyên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, động đất, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho, sửa chữa nhà bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy), thu hoạch lúa, đào giếng, thoát nước, cầu thầy chữa bệnh, mua bán gia súc, các công việc liên quan đến chăn nuôi, nhập học, thực hiện lễ cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin học, học nghề, thực hiện hoặc sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Thực hiện kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc đi xa, hôn nhân (cưới hỏi), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất cho việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Chọn lựa hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn lựa hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn lựa hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu gặp phải bệnh tật thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn, hoặc gặp linh hồn ma quỷ, nên thực hiện nghi thức cúng tế để tránh khỏi rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra ngoài đều trải qua hành trình trong bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cần đề phòng mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới khôi phục được. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài nhận được tin tức. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây gổ, phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh người nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Tóm lại, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra cuộc xô xát hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi