Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 5-11-2031

Ngày Âm Lịch: 21-9-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ dậu tháng mậu tuất năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 9 Năm 2031 (Tân Hợi)
5
21

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận trong việc: Trùng tang : Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, lên xe hoặc xây nhà mộ
Trùng phục : Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, lên xe hoặc xây nhà mộ

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

Thế Can là Thổ sinh Kim, ngày này được coi là ngày cát (không tốt).
Âm lịch: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ khi tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên xua đuổi chủ nhân, cả hai đều có thể mất mát” - Hãy tránh việc xua đuổi người quản lý để tránh mất mát cho cả hai bên

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc để tránh người lạ có thể gây hại” - Tránh việc tổ chức tiệc để đề phòng nguy cơ từ người lạ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, khi mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc sẽ bước vào thời kỳ khó khăn, tiến trình làm việc sẽ chậm lại và gặp nhiều trở ngại. Tài chính có thể giảm sút, và uy tín cũng sẽ giảm đi. Đây là một ngày không tốt cho mọi mặt, nên tránh xa để tránh gặp phải khó khăn và không thuận lợi.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là tổ chức đám cưới, xây nhà cao tầng và chôn cất. Các công việc khác như xuất hành, xây dựng nhà cửa, phá đất, lập trại cũng rất tốt.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn khi ở Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Khi ở Sửu Vượng Địa, tạo tác sẽ thịnh vượng. Khi ở Ty Đăng Viên, sẽ mang lại danh tiếng vững chắc.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc tổ chức đám cưới, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, chôn cất, lắp cửa, xây lầu, xây cầu. Khởi công làm lò nhuộm, làm gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (nhưng không nên điều trị bệnh mắt), sửa chữa cây cỏ.

Nhận chức, kế vị, học hành, chữa bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trươngTrùng phục: Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, xuất hành, xây nhà, xây mồ

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm mái nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Không nên động thổ Phủ đầu dát: Không nên khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp nhiều trở ngại. Nếu phải ra đi, gặp tai nạn hoặc thất bại, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần tiến hành cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ mang lại bình an cho nhà cửa. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi êm đềm.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin về. Cần đề phòng mất tiền mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Tránh tranh cãi và miệng lưỡi không tốt.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc và cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin về, công việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có khả năng tranh luận và gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại, phòng tránh nguyền rủa và lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ tốt lành, việc đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà đều hòa hợp, nếu bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi