Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 30-11-2031
Ngày Âm Lịch: 16-10-2031
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp tuất tháng kỷ hợi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2031 | Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi) |
30
|
16
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỊCH NGÀY 30 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: giáp tuất
Can chi gặp nhau (Mộc gặp Thổ), ngày này thuộc loại trung bình (chế nhật).
Hướng nạp âm: Sơn đầu Hỏa kị với các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát đối mệnh với các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không mở kho tránh tiền mất” - Tránh việc mở cửa kho để tránh mất tiền
- Tuất : “Không ăn thịt chó, quỷ” - Tránh ăn thịt chó hoặc quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Lưu liên
Đây là ngày Hung, thường gặp khó khăn và trở ngại, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải những mối quan hệ phức tạp. Đồng thời, có thể gặp phải các vấn đề tranh cãi hay mâu thuẫn. Trong các vấn đề hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ nên cẩn thận và không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.
: Tránh sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là tốt. Ở Mùi là Nhập Miếu, cần khởi đầu mọi việc với vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Lập tường, đặt mộ, lắp cửa, xây nhà, xây cầu. Khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), bảo dưỡng cây cỏ.
Nhận chức, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, học hành, chữa bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cưới xin Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc cưới xin, mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới xin Quỷ khốc: Xấu khi thực hiện cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Hãy tránh xuất hành theo hướng Tây Nam vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Kế hoạch khó thực hiện, mong muốn thành công và tài lộc mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại các kiện cáo. Người đi xa sẽ không có tin tức về. Nếu đi hướng Nam và gặp rắc rối về tiền bạc, hãy tìm cách giải quyết kịp thời. Hãy cẩn thận với những cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Dù việc làm diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải chắc chắn.
Thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cần tài lộc hoặc thành công, hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp may mắn và thành công. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.
Thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Dễ gặp tranh luận, gây rối và khó khăn về tài chính. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cần phải phòng tránh lời nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, và việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận với lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Đây là giờ tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Cầu tài không hiệu quả hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc gặp rủi ro, hãy chuẩn bị sẵn sàng. Trong việc quan trọng, cần phải cẩn thận và tránh xa ma quỷ.
Thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có chuyến đi bình yên.