Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 15-11-2031

Ngày Âm Lịch: 1-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ mùi tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
15
1

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 15 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

Tương đồng với Thổ, ngày này thuộc hành cát.
Thuộc Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi.
Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát”

- Mùi : “Tránh uống thuốc để không bị ngấm khí độc vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức là ngày Cát, là thời điểm mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều thành công và được sự hỗ trợ của những người có uy tín.

Tiểu Cát hội ngộ thanh long

Cầu tài cầu lộc đều có trong quẻ này

Thành công và vui vẻ đến với bạn

Bình an và gặp gỡ những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Làm việc liên quan đến may mặc.

: Bắt đầu công việc mới, đặc biệt là các công việc liên quan đến xây dựng, khai trương. Hãy chọn một ngày khác để tiến hành các hoạt động này để tránh rủi ro.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các giao dịch, hợp đồng, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hoá, di chuyển, khởi công, san nền, lắp đặt cửa, xây mộ, thiết kế, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, mua gia súc, nuôi trồng, học hành, cầu thân, kết hôn, thuê người, đưa đơn đăng ký, tu sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, trang trí cây cối.

Tránh các tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để chờ 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất may mắn, đi ra thì gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi nhuận. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay bị trở ngại. Nếu ra ngoài hay gặp rủi ro, tai nạn. Việc quan trọng cần cẩn thận, cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, cầu tài nên theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người đi ra đều bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Khó mưu sự, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cần cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, gây chuyện, đề phòng tai ương. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lây bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan…nên tránh vào giờ này.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi