Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 17-11-2031

Ngày Âm Lịch: 3-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân dậu tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
17
3

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 17 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Đối với ngày này : Tam nương : không may, ngày này không nên bắt đầu các công việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di chuyển nhà (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không tốt để thực hiện các công việc liên quan đến tang lễ hoặc tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: tân dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày không nên làm gì quan trọng.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không phải lo ngại hành Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên làm việc không phù hợp với ý chủ” - Không nên làm việc mà chủ không đồng ý

- Dậu : “Không nên gặp gỡ người mới nếu không có lợi ích” - Không nên kết bạn mới để tránh những rủi ro không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại Thịnh

tức ngày Tốt, mọi việc đều được an lành, thành công.

Đại Thịnh thuận lợi gặp được người quý

Có ổn định cuộc sống và tài chính

Không cần phải vội vã, tất cả đều an bình

Tâm thân thanh nhàn, không có gì phiền muộn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguyệt nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguyệt nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để chào đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thể đạt được. Tốt nhất nên hoãn lại các kế hoạch. Người đi xa chưa nhận được tin tức gì. Cẩn thận về tài chính, cần tìm kiếm nhanh chóng. Hãy tránh xa những mối quan hệ xung đột, tránh những lời nói tiêu cực. Cẩn thận và kiên nhẫn trong mọi việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên hướng về phía Nam. Các cuộc gặp gỡ công việc đều mang lại may mắn. Người đi có thông tin trả về. Đối với công việc chăn nuôi thì mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh cãi, xung đột, gây ra rắc rối không đáng có, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên chọn thời điểm khác. Tránh xa những người tiêu cực, tránh lây nhiễm bệnh tật. Tránh những hoạt động như họp hội, tranh luận, hoặc quyết định quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì hãy kiềm chế lời nói, tránh gây rối.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời điểm tốt nhất, nếu có công việc thì đừng ngần ngại, có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh có lãi lớn. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có vấn đề về sức khỏe thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không hợp lý, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Đối với những công việc quan trọng, nguy hiểm thì nên trì hoãn, nếu không có lẽ sẽ gặp phải rủi ro, tai nạn. Đặc biệt cần phải cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi