Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 16-11-2031

Ngày Âm Lịch: 2-10-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thân tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
16
2

Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 16 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Thụ Tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này để tránh rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thân

Trong thời kỳ Can Chi (tương đồng với Kim), ngày này được xem là ngày cát.
Thụ Tử: Ngày Thạch Lựu Mộc, thích hợp cho Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tránh Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Điều đóng cửa mở cửa sẽ làm hỏng cơ cấu” - Không nên bắt đầu công việc mới để tránh gặp rắc rối

- Thân : “Không an tâm khi dự định chạm vào linh vật” - Hãy tránh việc sắp xếp giường ngủ để tránh quỷ ma

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Không Vong, hay còn gọi là Ngày Hung, là ngày mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc thường gặp khó khăn và chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát và danh tiếng giảm sút. Đây là một ngày không tốt trong mọi mặt, nên tránh xa để tránh rủi ro và khó khăn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam là lựa chọn tốt khi muốn đón 'Tài Thần'.

Tránh lựa chọn hướng Đông Nam vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài trong thời gian này, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp rủi ro, cần thận trọng và cúng tế để an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Người ra ngoài đều được bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó có thể thành công trong mọi sự kiện, cầu lộc, cầu tài không hiệu quả. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người ra ngoài chưa nhận được tin vui. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, chỉ tìm thấy sau một thời gian dài. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột và lời nói không đáng tin. Mặc dù công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng cần đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, xung đột, tạo ra sự không hài lòng. Người ra ngoài tốt nhất nên trì hoãn lại. Cần phòng tránh sự nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất tốt, có thể mang lại may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi