Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 1-6-2033

Ngày Âm Lịch: 5-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý mùi tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
1
5

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả


Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, trăm sự đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Xích khẩu là ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến xích mích, thị phi, và mâu thuẫn nội bộ.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cá, chủ trị ngày thứ 4

: Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo.

: Không có việc nào cần kiêng cữ vì Sao Bích đều tốt.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên, nhưng cần kiêng cữ như trên.

- Bích: thủy du (con cá): Sao tốt cho việc xây cất, mai táng, và hôn nhân. Kinh doanh cũng thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát về hướng Tây Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên gây tranh cãi, mâu thuẫn, dễ gặp vấn đề, cần phải đề phòng. Khi ra đi, nên trì hoãn lại. Tránh gặp phải sự oan trái, nguyền rủa, và tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp hành, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi