Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 25-6-2033

Ngày Âm Lịch: 29-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh mùi tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
25
29

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH NGÀY 25 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Các việc nên tránh vào ngày này : Trùng tang : Không nên tiến hành lễ tang, lễ cưới, ra đường, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

Theo lịch Âm lịch, ngày 25 tháng 6 là ngày đinh mùi trong tháng mậu ngọ. Ngày này thuộc hành Thổ sinh Hỏa, được xem là ngày bảo nhật.
Hợp với Tuổi Sửu, ngày này thuộc hành Thủy khắc với Hỏa, trừ các tuổi: Sửu, Dậu và Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Tam Sát tác động đến mệnh của tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc, tránh đầu ra nhọt”

- Mùi : “Không nên dùng thuốc, tránh khí độc vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng vấn đề giao tiếp, xung đột hoặc tranh cãi. Ngày này thường mang theo rủi ro, khó thành công, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột nội bộ, và thị phi. Cần tránh xa những việc gây oán hận hoặc mất mát.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, đặc biệt gắn liền với thứ 7.

: Thích hợp cho việc may áo hoặc thêu dệt.

: Không nên khởi công làm bất cứ việc gì, vì có thể gây hậu quả xấu. Trong đó, việc khởi công xây dựng, mở cửa, ra tòa án, hoặc chôn cất là các việc cần tránh. Để tránh rủi ro, nên chọn một ngày khác để tiến hành chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, không nên làm nền mới, hãy thực hiện lễ cúng Táo Thần, tìm kiếm sự chữa bệnh từ thầy thuốc thông qua phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm, và phụ nữ nên tránh uống thuốc khi mới sinh.

Việc sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc chăm sóc, nên cần phải làm Âm Đức cho trẻ, và nam giới cũng nên tránh việc uống thuốc khi mới bắt đầu.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, việc chính trị,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài trong thời gian này thì cần giữ miệng kỹ để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, đi nên thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thường thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì cần đề phòng, gặp nhiều rủi ro. Nếu gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh xấu.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, gây xung đột hoặc lời lẽ không hay. Mọi công việc cần phải chắc chắn và cẩn trọng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi