Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 26-6-2033
Ngày Âm Lịch: 30-5-2033
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu thân tháng mậu ngọ năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2033 | Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu) |
26
|
30
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 26 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Phạm phải trong ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên tiến hành các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
Tương ứng với Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày có yếu tố bảo nhật.
Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không thích điều gì cũng không thể đạt được điều gì” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến nhận đất để tránh rắc rối về sau
- Thân : “Không yên tâm thì không có quỷ vào nhà” - Không nên tiến hành việc kê giường để tránh sự xấu xảy ra
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay có tên là Tiểu Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi mưu đại sự đều hanh thông và được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát hứa hẹn những cơ hội tốt đẹp
Nơi đây thuận lợi trong việc cầu tài và mong được hưởng tài lộc
Mọi điều suôn sẻ và an lành khi gặp gỡ thầy thuốc, người quen
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày hôm nay được gọi là Hư nhật Thử, là ngày không may mắn. Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì làm hợp.
: Tất cả các công việc khởi công đều không nên thực hiện. Đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khai trương, kết hôn, mở cửa hàng, đào kinh rạch hoặc tháo nước. Nếu bạn có ý định tiến hành các công việc như vậy, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.
:
- Khi Sao Hư gặp Thân, Tý hoặc Thìn sẽ là điều tốt. Trong đó, ngày 6 Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn là những ngày phù hợp để thực hiện các công việc động đất. Trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại không nên chôn cất.
- Khi gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên sẽ mang lại may mắn. Tuy nhiên, cần tránh việc chia lãnh tài sản, kế thừa, khởi công xây dựng nhà cửa, xuất hành, mở cửa hàng, làm lò gốm, lò nhuộm; NÊN hạn chế việc tạo ra những điều gây hại, lấp đầy hang lỗ, xây tường, xây cầu.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) sẽ gây ra rủi ro nếu thực hiện các công việc như làm lò gốm, lò nhuộm, kế thừa tài sản, sản xuất rượu, làm việc hành chính, đặc biệt là việc đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Ngày hôm nay là thời điểm thuận lợi cho việc xuất hành, đi lại bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê nhân công mới, học các kỹ năng nghề nghiệp, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.
Cũng là thời điểm thích hợp để nhận chức vụ quan trọng, uống thuốc, tham gia các hoạt động hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Thiên phú (trực mãn): Mang lại may mắn trong mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng an táng. Lộc khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Mang lại may mắn trong mọi việc, đặc biệt là việc xuất hành Sao Nguyệt Ân: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thổ ôn (thiên cẩu): Không nên xây dựng, không tốt trong việc tế tự, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Không nên xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi công việc Tội chỉ: Không tốt trong việc tế tự, cầu nguyện, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Không nên đi về hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Là thời điểm tốt, nếu bạn ra ngoài có thể gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra ngoài sẽ quay về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Nếu cầu tài thì không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ nên cần tiến hành cúng tế để đảm bảo an toàn.
Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có chuyến đi êm đềm.
Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi về hướng Nam thì nhanh chóng tìm kiếm để khắc phục. Phòng tránh tranh cãi, xích mích hay gây mất đoạn kết. Việc làm chậm rãi nhưng cần phải kiên định.
Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Khi đi làm công việc gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Có thể gặp tranh luận, xích mích, gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại hành trình tốt nhất. Cần phải tránh xa việc bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần phải kiềm chế ngôn ngữ để không gây xung đột hoặc cãi nhau.