Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 8-6-2033

Ngày Âm Lịch: 12-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh dần tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
8
12

Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 8 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Không gặp phải ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào cả.

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

Tức là Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được coi là ngày bình thường (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên khởi công để tránh gặp trở ngại không cần thiết” - Tránh tiến hành bất kỳ công việc mới để tránh gặp rắc rối không đáng có

- Dần : “Không nên thực hiện các nghi lễ tôn thờ vì sẽ gặp phải sự không bình thường từ các linh hồn” - Tránh thực hiện các nghi lễ tôn thờ vì ngày này linh hồn không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, và được sự che chở của những người quý trọng.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài và lộc trong ngày này đều tốt

Cầu tài và ước vọng đều được đáp ứng một cách vui vẻ

Bình an và hòa thuận khi gặp gỡ bạn bè thân thiết

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, quản trị ngày thứ 4.

: Nhiều hoạt động khởi công tạo tác như: xây cất cửa, xây nhà, bắt đầu học, làm việc liên quan đến nước, điều chỉnh hệ thống nước, hoặc đi thuyền.

: Cưới gả, làm giường, mai táng hoặc kết bạn không được khuyến khích. Vì vậy, để đảm bảo mọi việc liên quan đến hôn nhân đều thuận lợi, bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, thích hợp cho việc đề ra các mục tiêu cao cả trong sự nghiệp.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc mua bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử. Kỵ việc mai táng và kết hôn.

 

Sao Sâm tạo điều kiện cho sự thịnh vượng của con người,

Công việc văn phòng phát triển, danh vọng lớn mạnh,

Chăm sóc đất đai và phát triển tài nguyên,

Tăng cường quan hệ xã hội và đón nhận sự ủng hộ,

Phát triển nghề nghiệp và tạo điều kiện cho thành công,

Bảo vệ môi trường và xây dựng gia đình hạnh phúc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, động đất, làm sẵn đất, lắp đặt cửa, tiến hành mai táng, làm việc nhà, lắp đặt máy móc, thu hoạch lúa, khai mương, làm việc với nước, thăm hỏi các thầy thuốc, mua gia súc, chăm sóc gia súc, bắt đầu học, tiến hành lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, tuyển dụng, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, sáng tác nghệ thuật, tu sửa cây cỏ.

Kiện tụng và tranh chấp cũng thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc mua bán Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và mai táng Ly sàng: Kỵ việc mua bán

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi