Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 21-6-2033

Ngày Âm Lịch: 25-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý mão tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
21
25

Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 21 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Cần chú ý ngày : Trùng hợp : Tránh các hoạt động như chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại giao, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

Nghĩa là Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày bảo nhật (cát).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mang lại lợi ích.
Ngày Mão hòa với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh luận với kẻ mạnh và chống đối với kẻ yếu” - Tránh mọi tranh chấp pháp lý, tránh chống lại đối thủ mạnh mẽ

- Mão : “Không đào giếng nước màu không trong lành” - Tránh đào giếng nước vào thời điểm này để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Không Vong

Tức là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc thường gặp khó khăn và tiến triển chậm lại. Tiền bạc và danh tiếng đều có thể mất đi. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh để giảm thiểu các rủi ro và khó khăn.

Ngày Không Vong gặp quẻ cần phải cẩn trọng

Khẩn thiết không nên bệnh tật

Không nên ra ngoại giao hay động thổ

Tránh việc mua sắm hoặc mở cửa hàng

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Ngày Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, là ngày thứ 3 trong tuần.

: Mọi việc đều thuận lợi. Có thể tiến hành các hoạt động như khởi công, chôn cất, khai mương, cưới hỏi, xây dựng, hay các công việc liên quan đến nước.

: Tránh việc như lót giường, đi thuyền, hay mua sắm. Do đó, không nên thực hiện các giao dịch như mua ô tô, xe máy, hoặc nhà đất vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là trong việc đi xa, xây dựng, và trong hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, gặt hái, mua bán trâu, nuôi tằm, đi săn, sửa chữa cây cối

Đào ao, san nền, khởi công xây dựng, phụ nữ có thai nên tránh uống thuốc, làm các việc liên quan đến chính trị, nộp đơn xin việc, lập kế hoạch kinh doanh, mưu sự gì đó sẽ gặp khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu tài lộc, khai trương Mẫu Thương: Tốt cho việc về cầu tài lộc, và việc khai trương Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại giao, xây dựng nhà cửa, và xây mồ mả

Địa phá: Kỵ việc xây dựng nhà cửa Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Ngũ Quỹ: Kỵ việc ra ngoại giao, đi xa Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc ra ngoại giao, cầu tài lộc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để bắt 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để thu hút 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời vì gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoại giao hoặc ra đi, hãy cẩn trọng vì có thể gặp tai nạn. Việc quan trọng nên thận trọng, gặp ma quỷ nên tiến hành cúng tế mới an lành.

Giờ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoại giao sẽ an lành.

Giờ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng nếu bị mất. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và tránh sự miệng tiếng tầm thường. Dù làm việc chậm chạp nhưng cần chắc chắn.

Giờ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài, nên đi hướng Nam. Đi ra ngoại giao hoặc ra đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Giờ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Dễ dẫn đến tranh luận, cãi cọ và gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận với nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Tránh tham gia vào các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng vào giờ này. Nếu buộc phải tham gia, hãy kiềm chế miệng và tránh gây xung đột hoặc cãi vã.

Giờ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoại giao thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi