Lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 10-6-2033

Ngày Âm Lịch: 14-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm thìn tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
10
14

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 10 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Những điềm báo cho ngày này : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : Tránh tiến hành các việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: nhâm thìn

tương ứng với Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tránh Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để phòng tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh việc khóc lóc để tránh gặp tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bình an

tương đương với ngày Cát, mọi việc đều được làm trong yên bình, thành công.

Bình an mang lại sự gặp gỡ may mắn

Mọi việc thuận lợi, cảm thấy an tâm

Có lúc không cần Bình an

An lành, không lo lắng về thân thể

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Thích hợp cho việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo.

: Tránh khởi tạo mọi việc, đặc biệt là việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả. Nếu có kế hoạch này, nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên rất thuận lợi để thừa kế, cũng như đảm nhận may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, tham gia hành chính, sản xuất rượu, nhất là tránh đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Thích hợp cho việc chôn cất, nhưng không tốt cho việc xây dựng hoặc cưới gả.

 

Quỷ tinh khởi tạo mọi sự phải trải qua gian khổ,

Chẳng thấy được hạnh phúc trong tương lai.

Càng cố gắng sửa sai hôm nay,

Càng không thể tránh khỏi hậu quả sau này.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu, khởi công, đào ao, san nền, xây dựng kho vựa, trang trí nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, trải giường, may vá, lắp đặt các loại máy móc, trồng trọt, thu hoạch, chăm sóc vật nuôi, mở rộng hệ thống thoát nước, tham khảo ý kiến bác sĩ, mua bán thuốc, mua trâu, sản xuất rượu, bắt đầu học tập hoặc nâng cao kỹ năng nghề, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cối.

Đặc biệt thích hợp cho việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Thích hợp cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, cải thiện nhà cửa, đào ao đào giếng và trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Phù hợp cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân hoặc việc cải thiện nhà cửa Đại Hồng Sa: Thích hợp cho mọi công việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc cải thiện nhà cửa, trang trí giường ngủ

Thiên Lao Hắc Đạo: Không tốt cho mọi công việc Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Tứ thời cô quả: Không thích hợp cho việc hôn nhân (cưới gả)

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Tây để chào đón 'Tài Thần'.

Hạn chế việc ra ngoài hướng Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài đều có cảm giác bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, mong muốn may mắn và thành công mờ mịt. Tốt nhất nên hoãn lại mọi việc. Người đi xa có thể gặp phải trở ngại. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nhất là khi di chuyển hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và lời lẽ không hay. Dù việc thực hiện chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ, có nhiều cơ hội may mắn. Người ra đi có thể nhận được tin tức tích cực. Nếu đang chăm sóc vật nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ bị tranh cãi, xung đột, gây ra sự không hoà thuận, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Hãy tránh xa lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mối quan hệ xấu.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu đi ra ngoài, có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán, có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, có khả năng khỏi bệnh, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mong muốn thành công không có kết quả, hoặc gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp phải thất bại, tai nạn, việc quan trọng cần phải trì hoãn, đối mặt với nguy hiểm, chỉ qua lễ cúng mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi