Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-6-2033

Ngày Âm Lịch: 7-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất dậu tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
7

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều Tốt và Xấu ngày 3 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Ngày này theo Phạm là: Tam nương: không tốt, không nên tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày này: ất dậu

Chi gặp Can (Kim gặp Mộc), là ngày có ám khí (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị cho các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy gặp hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi gặp hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến gieo trồng, không được làm những gì làm cho đất trồng không mạnh lên

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành các hoạt động gặp gỡ bạn bè để tránh gặp phải những người mới gây nguy hại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong lịch âm, ngày này còn được gọi là ngày Hung, khiến cho mọi việc khó thành. Công việc gặp nhiều trở ngại, tiến độ công việc chậm lại, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín cũng giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế các kế hoạch khó thành công như mong đợi.

Không Vong khi gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật đặc biệt cần phải cẩn trọng

Tránh để tránh xa tai họa

Giữ lòng tỉnh táo tránh rủi ro phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Bắt đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất là việc dựng cột, tổ chức đám cưới, mở cửa, xây nhà, lắp đặt máy móc, làm các công trình thủy lợi.

: Tránh thực hiện việc như làm giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu khi ở Ngày Dậu ý nghĩa mang lại may mắn lớn. Ở Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Ở Sửu cũng mang lại kết quả tốt.

- Khi gặp vào cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Cần tránh việc làm rượu, tham gia vào việc hành chánh, lập lò gốm hoặc lò nhuộm, nhận thừa kế công việc và cũng tránh đi thuyền.

Lâu: Kim Cẩu (con chó): Sao kim, mang lại may mắn. Tiền bạc thường trở nên phong phú, học vấn đạt cao, đám cưới, xây dựng đều được thuận lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện các công việc như động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm thú nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc tổ chức đám cưới. Nguyệt Tài: Đặc biệt tốt cho việc di chuyển, mở cửa hàng, khai trương, giao dịch Kính Tâm: Lợi ích cho việc tổ chức tang lễ Tuế hợp: Mang lại may mắn cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất Thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Còn để đón 'Tài Thần', nên chọn hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khi cầu tài, cần phải cẩn trọng vì có thể không có lợi, hoặc gặp nhiều trở ngại. Nếu có việc quan trọng cần làm, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng để tránh gặp ma quỷ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành, và người xuất hành đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần đề phòng khi mưu sự khó thành, cầu lộc hay cầu tài vì mọi việc có thể mơ hồ. Việc làm phải chắc chắn, tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt là khi cầu lộc hay cầu tài đi hướng Nam. Người đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn, và người chăn nuôi cũng gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, và hạn chế gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể, để tránh gặp tai họa.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, nên ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi, và mọi việc trong nhà đều hòa hợp.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi