Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 13-6-2033

Ngày Âm Lịch: 17-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất mùi tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
13
17

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh những ngày có hiện tượng Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Hôm nay hợp hành Kim nhưng cấm Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, Mão, Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm việc liên quan đến gieo trồng, vì cây không phát triển

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cẩn thận miệng lưỡi, tránh tranh cãi. Ngày này xấu, mưu sự khó thành, dễ gây xung đột, thị phi, tranh luận, cần tránh những mối quan hệ gay gắt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hoặc làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, nên tránh xây đắp, cúng Táo Thần, hỏi thầy chữa bệnh bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, dùng thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ tránh uống thuốc khi mới bắt đầu thai.

Sinh con ngày này khó nuôi dưỡng, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới kiêng uống thuốc khi mới bắt đầu công việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế miệng, tránh cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, đi làm thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh phát đạt. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Gia đình hòa thuận, mọi việc nhà suôn sẻ. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, mọi người khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay bị không như ý. Ra đi dễ gặp rủi ro, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam thì yên bình. Người ra đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, nên làm việc chậm, cẩn trọng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hướng Nam thì thuận lợi. Gặp may mắn khi đi công việc. Người đi có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi