Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 16-6-2033

Ngày Âm Lịch: 20-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tuất tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
16
20

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 16 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc nhận đất để tránh gia chủ không được may mắn

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh ăn thịt chó, quỉ hoặc có quan hệ tình dục

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm và thành công.

Đại An mang đến cơ hội gặp gỡ những người quý báu, có bữa cơm no đủ và tiền bạc đầy tay.

Thời gian này là thời điểm yên bình và thoải mái cho cơ thể và tâm hồn.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Ngày Giác mộc Giao - Đặng Vũ là một ngày tốt lành, đặc biệt thích hợp cho mọi hoạt động.

Mọi sự tạo tác đều được thưởng và có lợi, từ hôn nhân đến sự nghiệp, mọi thứ đều như ý.

Tuy nhiên, cần tránh xa việc chôn cất trong thời gian này, cũng như không nên đặt tên con trùng với Sao Giác.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Trong ngày này, thích hợp để san nền, đắp nền, lắp đặt máy móc hoặc khai trương các dự án mới.

Cũng là thời điểm lý tưởng để nhập học, mở lớp học hay nộp đơn xin việc.

Tuy nhiên, cần tránh xa việc khai trương hoặc khởi công làm lò trong thời gian này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Nguyệt giải, Sao Phổ hộ, Sao Tam Hợp và Sao Nguyệt Ân là những Sao tốt trong ngày này.

Cần hạn chế hoạt động trong thời gian của Thiên Hình Hắc Đạo, Đại Hao và Quỷ khốc.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', xuất hành hướng Chính Nam là lựa chọn tốt nhất.

Tránh xa hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý), mọi việc đều được tốt lành, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành trong thời gian này sẽ có một chuyến đi an lành.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu), cần cẩn trọng vì mọi sự mơ hồ, khó thành. Việc tốt nhất là hoãn lại kiện cáo và tránh xa việc đi xa, đặc biệt là hướng Nam.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần), tin vui sẽ đến và cầu tài hướng Nam sẽ thuận lợi. Người đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão), cẩn thận với những cuộc tranh luận và tranh cãi, cũng như tránh xa những hoạt động quan trọng vào giờ này.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn), là giờ rất tốt lành, thích hợp cho việc buôn bán, kinh doanh và các công việc trong nhà.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị), cần đề phòng việc cầu tài và tránh xa việc ra đi hoặc làm việc quan trọng trong thời gian này.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi