Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 23-6-2033
Ngày Âm Lịch: 27-5-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày ất tỵ tháng mậu ngọ năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2033 | Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu) |
23
|
27
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 23 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : Đây là ngày không tốt, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: ất tỵ
Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa khắc các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng, không đất mà gốc cây không phát triển” - Nên tránh các hoạt động liên quan đến trồng cây, không nên bắt đầu các dự án mới
- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc” - Nên hạn chế việc di chuyển xa để tránh mất tiền bạc
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Đây là ngày Hung. Mọi việc trong ngày này khó thành, dễ gặp trở ngại và chuyện dây dưa, nên rất khó hoàn thành công việc. Cẩn trọng trong các hoạt động hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng, và dâng nộp đơn từ.
Lưu Liên thường gặp khó khăn
Chia ly mặc cảm lưu lạc không gặp phải
Nếu lưu lạc thì một khi rất khó khăn
Nhiều chuyện trắc trở, nhiều khi phiền não
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Đây là thời điểm lý tưởng cho xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, lắp cửa, công việc thủy lợi, cắt cỏ phá đất, may áo, hoặc kinh doanh, giao dịch, và mưu cầu công danh.
: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải, Trại, hoặc theo tên của Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng.
:
Sao Đẩu mộc Giải khi ở Tỵ không tốt, nhưng ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt, nhưng cần tránh Phục Đoạn. Phục Đoạn kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Tốt cho xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.
Đẩu tạo việc tài phú chẳng hạn,
Văn vũ thăng trọng, vượng phát triển.
Công việc kiến thiết, tài bốc thắng,
Phát đạt gia đình, thịnh vượng viên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, lập mộ, lắp cửa, kê gác, và xây cầu. Bắt đầu công việc mới, nhận chức tước, điều trị bệnh, và các việc liên quan đến chăn nuôi.
Nên tránh việc đi thuyền và chăm sóc mắt trong ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc hậu: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Du họa: Kiêng việc xây dựng nhà cửa hoặc sửa chữa cửa Huyết chí: Kỵ việc châm cứu hoặc phẫu thuật vật nuôi |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.