Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 27-6-2033

Ngày Âm Lịch: 1-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ dậu tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
27
1

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 27 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động trong những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: kỷ dậu

Can chi là Thổ sinh Kim, đây là ngày cát (ngày bảo nhật).
Trong âm lịch, ngày này thuộc về hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ trường hợp các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không bị Thổ sợ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Xung với Mão, hình với Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá nợ với những người khác để tránh mất mát”

- Dậu : “Không nên tổ chức sự kiện để tránh những nguy hại từ những khách mời mới”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.

Đại An gặp được người quý giá, có đủ ăn đủ mặc, bình an vui vẻ.

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

Ngày Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm không may mắn, đặc biệt kiêng kỵ việc xây dựng nhà cửa, làm giếng, đào ao.

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu có lợi, nhất là tại Dậu. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều thuận lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Các công việc như nhập kho, xây cất nhà cửa, làm tàu thuyền, khai trương đều thuận lợi.

Lót giường, chôn cất người đã khuất, làm việc cho sự thịnh vượng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.

Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin).

Dân nhật: Tốt cho mọi việc.

Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng.

Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà.

Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch.

Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Phát Đạt'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp 'Thần Tiêu Cực' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu 'Thần Tài' đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi