Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-6-2033

Ngày Âm Lịch: 16-5-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp ngọ tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
16

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 12 THÁNG 6: TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: giáp ngọ

tức là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Tránh mở kho để tránh lãng phí” - Không nên mở kho lưu trữ tiền bạc để tránh tiêu tốn không cần thiết

- Ngọ : “Không lợp mái để tránh làm lại” - Không nên làm việc sửa chữa mái nhà để tránh phải làm lại sau này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này được gọi là Ngày Tốt vừa. Buổi sáng thường tốt, nhưng buổi chiều không lợi, nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp gỡ bạn bè

Gặp gỡ bạn bè hoặc bạn đời là điều tốt đẹp

Có sự nghiệp và tài lộc

Thỏa mãn mọi điều bạn mong muốn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như trổ cửa, xây dựng, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh sanh con, chôn cất, tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con cũng là điều tốt.

Đắp nền, làm đường, trải giường, vẽ hoặc chụp hình, nhậm chức, cầu thân, vào làm việc, gửi đơn, mở kho.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều điều thuận lợi. Có tin tức tích cực từ người đi. Nuôi trồng thú cũng sẽ được phát đạt.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể gặp tranh cãi, xung đột, gây mất mát, nên cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Cần phòng tránh lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời điểm này, hãy giữ miệng để tránh cãi vã hay xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn tài lộc, thì không nên đi vào thời gian này, có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra ngoài hoặc làm công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình, người ra ngoài sẽ bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn trọng về tiền bạc, hàng hóa, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm một cách cẩn thận. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc có thể tiến triển chậm, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi