Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 28-6-2033

Ngày Âm Lịch: 2-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày canh tuất tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
28
2

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này : Ngày Sát chủ âm : Tránh những việc liên quan đến tang lễ, bảo dưỡng mộ phần.
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim không thuận lợi cho các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì được lợi từ sự khắc cứng.
Ngày Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không làm mọi việc một cách mạnh mẽ sẽ tránh được rủi ro” - Tránh những hành động quá mức đột ngột để tránh gặp phải hậu quả không mong muốn

- Tuất : “Không nên quá tự tin khi đối mặt với những điều kỳ lạ” - Hãy tránh xa những việc đầy bí ẩn và không đáng tin cậy

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, dễ trễ trở hoặc gặp phải những rắc rối, mâu thuẫn, vì vậy rất khó hoàn thành. Đồng thời, có nguy cơ gặp những vấn đề pháp lý, văn bản, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn đề nghị từ chối nên không nên vội vàng.

Lưu Liên là điều bất thường

Tìm bạn nhưng không gặp, nửa đường ly tán

Hoặc lưu lạc một khi

Nhiều rắc rối, gian truân khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu nhiều công việc đều mang lại kết quả tốt. Tốt nhất là tháo nước, công việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, cửa cống, tổ chức đám cưới, đưa ra biện pháp an táng hoặc làm sạch đất.

: Sao Thất Đại Kiết không yêu cầu kiêng cữ bất kỳ hoạt động nào.

:

- Sao Thất Đại Kiết ở các thời điểm Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là vào ngày Ngọ Đăng viên rất thịnh vượng.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho xây dựng, an táng, tuy nhiên, ngày Dần khác không tốt. Bởi khi sao Thất gặp ngày Dần, sẽ phạm vào Phục Đoạn Sát (tất cả những kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và an táng.

 

Thất tinh mang đến sự tiến triển trong nông nghiệp và chăn nuôi,

Trợ thế nguyên nhân chủ bị bảo,

Phú quý vinh hoa trên cao vút,

Sự sống bền vững như bậc tổ lạc.

Khởi công, mở rộng quy mô hoạch,

Tình duyên hòa hợp, con cháu phát đạt.

An táng dễ dàng, may mắn vô biên!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Khuyến khích đào đất, làm móng, xây dựng hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học hành, cầu thân, đưa đơn đề nghị, sửa chữa hoặc xây tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò nung.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Tiểu Hao: Không thuận lợi cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Không tốt nếu liên quan đến việc kết hôn, mở cửa hàng hoặc cửa hiệu Băng tiêu ngoạ hãm: Không thuận lợi cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Không tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', và hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi