Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-6-2033

Ngày Âm Lịch: 3-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân hợi tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
29
3

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày : Tam nương : xấu, không nên tiến hành khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Dương Công Kỵ Nhật : ngày xấu, không nên thực hiện bất kỳ sự việc nào. Đặc biệt ngày này không thích hợp cho: động thổ, tu sửa, khởi công, xây mộ, an táng...



Kim thần thất sát: tránh làm các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không nên nếm qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên thực hiện các việc cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng cho việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong lộc, mong tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì nên kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời khắc rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và mong khỏi thì sẽ phục hồi nhanh chóng, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong tài thì không thuận lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi hoạt động đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài và đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người xuất hành sẽ trải qua một hành trình yên bình.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó có thể thực hiện, nếu mong lộc, mong tài sẽ không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa có tin về. Tiêu tốn tiền bạc, mất mát nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm một cách nhanh chóng mới tìm được. Cần phải phòng tránh xung đột, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn trong mọi việc làm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi