Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 20-6-2033

Ngày Âm Lịch: 24-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm dần tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
20
24

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 20 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc gì liên quan đến ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị phù hợp với các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất bởi lợi ích của sự Kim khắc.
Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tháo nước để đề phòng rủi ro

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc diễn ra thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi kế hoạch đều được thực hiện suôn sẻ, cùng với sự hỗ trợ và che chở từ người thân.

Tiểu Cát hợp với thanh long

Trong quẻ này, tài lộc và hạnh phúc đều đến với bạn

Thành công và niềm vui đều đồng hành

Bình yên và may mắn gặp gỡ bạn bè thân thiết

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Tránh mọi hoạt động lớn vào ngày này

: Không nên bắt đầu hoặc tham gia vào bất kỳ công việc gì. Đặc biệt tránh các hoạt động như kết hôn, xây nhà, chôn cất, hay tranh tụng. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện các việc này

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên: tốt cho các hoạt động nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, thưa kiện. Kinh doanh chắc chắn sẽ gặp thất bại. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân dễ gặp khó khăn, mất mát. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi du lịch, khởi công, san lấp đất, lắp cửa, thiết lập mộ, kê gác, xây dựng kho, sửa chữa bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào giếng, tháo nước, tìm bác sĩ chữa bệnh, mua gia súc, các công việc liên quan đến chăn nuôi, đi học, làm lễ cầu may mắn, kết hôn, thuê người làm việc, gửi đơn xin việc, học kỹ năng, xây hoặc sửa thuyền, mở cửa hàng, tranh chấp pháp lý.

Tranh tụng, tranh cãi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là kết hôn, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho các hoạt động giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Là thời gian rất tốt lành, điều này đặc biệt đúng nếu bạn ra ngoài đường. Buôn bán, kinh doanh đều phát đạt. Những người đang đi trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều được hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh mẽ.

Trong khoảng từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài đường hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn. Tránh xa ma quỷ, nên cúng tế để tránh rủi ro.

Trong khoảng từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam - Nhà cửa yên bình, những người ra ngoài đều an lành.

Trong khoảng từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu di chuyển hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng để tránh tranh cãi, xung đột hay lời nói không hay. Việc làm có thể trì hoãn nhưng cần đảm bảo.

Trong khoảng từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy di chuyển hướng Nam. Ra ngoài gặp may mắn trong công việc. Những người ra ngoài đều có tin vui. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Trong khoảng từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi vã, không hòa thuận, cần cẩn trọng. Những người ra ngoài đều nên trì hoãn. Tránh xa nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi