Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 30-6-2033

Ngày Âm Lịch: 4-6-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tý tháng kỷ mùi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033 Tháng 6 Năm 2033 (Quý Sửu)
30
4

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 30 THÁNG 6: ĐÁNH GIÁ TÍCH CỰC VÀ TIÊU CỰC

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương và Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh việc tháo nước để đề phòng nguy cơ mất an” - Không nên tiến hành làm việc liên quan đến tháo nước để đề phòng rủi ro mất an

- : “Tránh gieo quẻ để tránh rước lấy tai ương không cần thiết” - Không nên thực hiện việc gieo quẻ để tránh tạo ra những vấn đề không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

NGÀY: Xích khẩu

Đây là ngày Hung, cẩn thận về miệng lưỡi, xảy ra mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này không may mắn, mưu sự khó thành, có thể gây ra xung đột, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên tránh xa.

Xích khẩu tượng trưng cho bất hòa

Được sinh ra mang theo mâu thuẫn và thị phi

Nếu không cẩn thận, có thể dẫn đến sự phân ly

Cẩn thận, tránh xa những mối quan hệ xấu

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp.

: Tránh chôn cất, mở cửa, đào đắp ao móc giếng, khai trương cửa hàng. Nếu bạn dự định tổ chức tang lễ hoặc khai trương kinh doanh, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm và tháng để tránh rắc rối.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân làm cho Văn Khoa không thành công. Trong khi ở Ngọ, Sao Khuê gặp Sao Sanh đem lại lợi ích, đặc biệt là với ngày Canh Ngọ. Ở Thìn, tình hình là trung bình.

- Ngày Thân khi Sao Khuê Đăng Viên tức là tiến thân về danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Kỵ việc đào đắp, an táng và khai trương.

 

Sao Khuê tạo điều kiện cho sự thành công về học vấn,

Gia đình sẽ tràn đầy may mắn và phồn thịnh.

Nếu có bệnh tật, điều trị sẽ thuận lợi,

Và gia đình sẽ hòa thuận, mạnh mẽ.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh, bốc thuốc.

Lót giường, đóng giường, cho vay, đào đắp, san nền, vẽ họa, chụp ảnh, tham gia các sự kiện quan trọng, nhận chức vụ mới, thừa kế danh hiệu hoặc nghề nghiệp, nhập học, rèn luyện kỹ năng, tổ chức lễ cầu nguyện, bắt đầu làm việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, cãi nhau, làm ẩu đả. Người ra đi nên cẩn thận, tránh nguyền rủa và lây bệnh. Tránh tham gia hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu không thể tránh, hãy giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, đi làm sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật cầu chữa sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận để tránh tai nạn, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, làm việc chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người đi nhận được tin vui. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi