Lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 11-1-2032
Ngày Âm Lịch: 29-11-2031
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày bính thìn tháng canh tý năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2032 | Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi) |
11
|
29
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Tránh xa sự tranh cãi và mâu thuẫn trong ngày Xích khẩu. Tuy ngày này không may mắn nhưng cần cẩn trọng để tránh xung đột.
Xích khẩu là biểu tượng của sự khó khăn
Đem đến mâu thuẫn và tranh cãi không lường trước
Không giữ thời gian của bạn nếu không thì sẽ gặp rắc rối về gia đình
Tránh xung đột vợ chồng, hãy giữ hòa thuận
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử mang theo cái duyên xấu. Đây là ngày của sao Hư, biểu tượng cho sự hư hoại và không thuận lợi. Tránh khởi công các dự án mới và các việc lớn như xây nhà, cưới hỏi.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Tránh các hoạt động như nhập kho, đặt táng, hay khai trương tàu thuyền trong ngày này. Cũng nên tránh việc khởi công các dự án lớn như xây nhà, đào mương.
Lót giường, thừa kế sự nghiệp, hay bồi đắp đều không nên làm vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng về phía Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng về phía Đông để đón 'Thần Tài'.
Hạn chế xuất phát hướng Đông để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây gổ, gây rối, cần phải cẩn thận. Nếu bạn phải ra ngoài, hãy cẩn thận với lời nguyền rủa, tránh bị nhiễm bệnh. Nói chung, tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, các vấn đề quan trọng,... trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu bạn phải đi ra ngoài, có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp về đích. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu bạn hoặc gia đình có bệnh, bạn sẽ hồi phục và mọi người đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Nếu bạn cầu tài thì sẽ không thu được lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu bạn phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn. Để tránh ma quỷ, bạn nên cúng tế trước khi ra ngoài.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, nhất là nếu bạn cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Kế hoạch có thể gặp trở ngại, việc cầu lộc, cầu tài sẽ không hiệu quả. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa có thể sẽ không có tin về. Tiền bạc có thể bị mất, nhất là nếu bạn đi về phía Nam, bạn cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng để tìm lại. Hãy cẩn thận tránh cãi vã, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến gần, nếu bạn cầu lộc, cầu tài, hãy đi theo hướng Nam. Đi ra ngoài làm việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người ra ngoài có thể nhận được tin vui. Nếu bạn đang nuôi dưỡng động vật, mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi.