Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 26-1-2032

Ngày Âm Lịch: 14-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân mùi tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
26
14

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỮ LIỆU NGÀY 26 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Nguyệt kị : Tháng giêng ngày 26 - Đi đâu cũng thuận, thêm nữa là buôn bán

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

Đây là ngày cát (ngày may mắn) theo âm lịch, tức là ngày của sự sinh sôi. Các tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu không gặp khó khăn trong ngày này.


Trong ngày này, hành Thổ khắc hành Thủy, trừ khi tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy. Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết hợp chủ nhân không phù hợp” - Tránh việc phối hợp với người không đáng tin cậy

- Mùi : “Không nên dùng thuốc chống độc khi dạ dày trống rỗng” - Hạn chế sử dụng thuốc khi dạ dày đang rỗng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

Đây là ngày Hung, mọi công việc khó khăn, dễ gặp trở ngại hoặc rắc rối, nên rất khó hoàn thành. Ngoài ra, có nguy cơ gặp phải xung đột hay mâu thuẫn. Trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo đều rất tốt.

: Sửa hoặc làm thuyền chèo, hoặc đưa thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, Đăng viên rất tốt nhưng hạn chế phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Lấy thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, đào đất, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế, học nghề, làm lễ, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi