Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-1-2032

Ngày Âm Lịch: 25-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm tý tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
7
25

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐỊNH HÌNH NGÀY 7 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ nguyền, hãy tôn trọng các nguyên tắc về ngày đặc biệt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày này: nhâm tí

tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này được xem là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp trở ngại từ hành Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện việc tháo nước để tránh gặp phải những trở ngại không cần thiết

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Hãy tránh việc hỏi vận mệnh để tránh tự rước lấy tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

là ngày Hung, dễ gặp trở ngại. Công việc đình trệ, tiến độ bị cản trở, tiền bạc thất thoát, uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh các mưu sự khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cấp

Bệnh tật nặng nề không làm được gì

Không thì gặp bệnh, mất mát

Không thì trộm cắp, chia ly không tốt

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi tạo đều tốt, nhất là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các công việc thủy lợi.

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

: Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công lò nhuộm lò gốm. NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Sao tốt, gia đình an lành, yên vui, điền sản thịnh vượng, sự nghiệp thăng tiến.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, tuế tuế niên niên đại cát xương, mai táng, tu phần đại cát lợi, điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài lộc, phúc ấm cao quan gia lộc vị, lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Thiên tài: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Kính Tâm: Tốt cho tang lễ. Quan nhật: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc.

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo, khai trương.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài, có thể gặp trở ngại hoặc phải đối mặt với điều không may. Nếu phải ra đi, cẩn thận với tai nạn hoặc sự mất mát, và cúng tế là cách để tránh khỏi điều không may.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – hòa thuận và yên bình trong gia đình. Người đi xa đều được bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn lại kiện cáo. Người đi xa cần cẩn thận về việc tìm kiếm tài sản hoặc tiền bạc, đặc biệt là khi hướng về phía Nam. Cần phòng tránh tranh cãi và xung đột. Cần đảm bảo sự chắc chắn trong mọi việc làm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi đi. Người đi cũng sắp nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận và gây xung đột, dẫn đến tình trạng đói kém. Cần phải cẩn thận và hoãn lại việc ra đi. Phòng tránh sự nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế hành động hoặc từ ngữ để tránh xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất lợi, nên ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh đều có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi