Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 28-1-2032
Ngày Âm Lịch: 16-12-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày quý dậu tháng tân sửu năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2032 | Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi) |
28
|
16
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Tân Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ NGÀY 28 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Ngày có thể gặp phải: Thụ tử : Tất cả các công việc đều nên tránh xa trong ngày này.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh kiện tụng, tránh những mối quan hệ yếu đuối với đối thủ mạnh mẽ
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Tránh hội khách để tránh việc chủ mới gây ra những rủi ro
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày hung nên cẩn thận với lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này xem như là ngày xấu, mọi kế hoạch khó thành công, có thể dẫn đến mâu thuẫn và xung đột nội bộ, nên tránh xa những điều gây oán giận hoặc xung đột.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi công việc khởi công đều được tốt lành. Tốt nhất là cử hôn, xây dựng nhà cửa và an táng. Các công việc khác như xuất hành, xây dựng, cắt cỏ, cất trại đều tốt.
: Tránh đi thuyền.
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu, khởi công, động đất, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng, sửa chữa nhà, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào giếng, cắt cỏ, điều trị bệnh, mua bò cày, chăm sóc gia súc, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Tránh kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Tránh khởi công |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để chờ 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.